True

Duratron® PEI Family of Products

Duratron® Polyetherimide (PEI) là dòng polyme hiệu suất cao màu hổ phách trong suốt kết hợp độ bền và độ cứng cao ở nhiệt độ cao với khả năng chịu nhiệt lâu dài. PEI mang lại sự ổn định kích thước tuyệt vời kết hợp với khả năng kháng hóa chất rộng. Các loại Duratron® PEI thường được gia công thành các bộ phận cho các thiết bị y tế có thể tái sử dụng, thiết bị phân tích, chất cách điện điện/điện tử (bao gồm nhiều thành phần quy trình bán dẫn) và nhiều thành phần cấu trúc đòi hỏi độ bền và độ cứng cao ở nhiệt độ cao. Tập đoàn Mitsubishi Chemical cung cấp Duratron® U1000 PEI và Duratron® U2300 PEI dưới dạng các sản phẩm tiêu chuẩn.

Products in the Duratron® PEI Family of Products family

Duratron® U2200 PEI
Các hình dạng Duratron® U2200 PEI Polyetherimide được gia cố bằng thủy tinh 20%, giúp chúng có độ cứng và ổn định kích thước đặc biệt, khả năng chịu nhiệt độ cao và Hệ số Giãn nở Nhiệt Tuyến tính thấp. Với tỷ lệ cường độ trên trọng lượng vượt trội và độ bền kéo tăng, loại này cũng là chất cách điện tuyệt vời cho các ứng dụng bán dẫn và điện tử.
    Tính chất vật liệu
  • 20% kính cường lực
  • Độ bền cao và hoạt động khi sử dụng liên tục đến 340°F (170°C)
  • Độ cứng vượt trội và ổn định kích thước
  • Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính thấp (CLTE)
Duratron® U2300 PEI
Duratron® U2300 PEI là Polyetherimide chống cháy được gia cố bằng thủy tinh 30%, cho phép loại này thể hiện độ cứng, độ bền, ổn định kích thước và khả năng chịu nhiệt cao nhất trong tất cả các hình dạng của Duratron® PEI. Sở hữu Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (CLTE) thấp nhất, đồng thời tỷ lệ cường độ trên trọng lượng và độ bền kéo vượt trội, loại này được ưa chuộng như một giải pháp cho các thiết bị y tế, dụng cụ phân tích, chất cách điện và các thành phần quy trình bán dẫn, và các thành phần cấu trúc có thể tái sử dụng. yêu cầu cường độ cao và độ cứng ở nhiệt độ cao.
    Tính chất vật liệu
  • Chống axit và hơi nước
  • Cường độ cao và độ cứng ở nhiệt độ cao
  • Kích thước ổn định
  • 30% kính cường lực
  • Sở hữu hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (CLTE) thấp nhất
Duratron® U1000 PEI
Duratron® U1000 là các hình dạng PEI Polyetherimide vô định hình thể hiện độ bền cao, ổn định về kích thước cũng như khả năng chống cháy và nhiệt vượt trội. Do loại này có khả năng hoạt động liên tục ở nhiệt độ 340°F / 170°C, Duratron® U1000 PEI là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu đặc tính điện môi nhất quán trên dải tần số rộng. Một điểm mạnh khác của hình dạng Duratron® U1000 PEI là khả năng kháng thủy phân và hóa chất, cho phép chúng chịu được các chu kỳ hấp tiệt trùng lặp đi lặp lại trong thị trường y tế, dược phẩm và công nghệ sinh học.
    Tính chất vật liệu
  • Cường độ cao và ổn định kích thước
  • Khả năng chống cháy và nhiệt vượt trội
  • Tính chất điện môi nhất quán trên dải tần số rộng
  • Kháng thủy phân và hóa chất
  • Giữ đến các chu kỳ hấp tiệt trùng lặp đi lặp lại
Duratron® U2100 PEI
Các hình dạng Duratron® U2100 PEI Polyetherimide được gia cố bằng thủy tinh 10%, mang lại cho chúng độ cứng và độ ổn định kích thước cao hơn so với Duratron® U1000, cũng như hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính thấp. Với tỷ lệ cường độ trên trọng lượng tuyệt vời và độ bền kéo cao, loại này lý tưởng cho các ứng dụng bán dẫn và điện tử.
    Tính chất vật liệu
  • 10% thủy tinh được gia cố để tăng độ cứng và ổn định kích thước
  • Cường độ cao
  • Khả năng chống cháy và nhiệt tuyệt vời
  • Tính chất điện môi nhất quán trên dải tần số rộng
  • Chịu được các dung dịch thủy phân và axit
  • Thích hợp cho nồi hấp lặp đi lặp lại
Duratron® LSG PEI
Hình dạng gốc cũng được đánh giá trước về khả năng tương thích sinh học trong tối đa 24 giờ tiếp xúc với cơ thể và mô theo USP VI và ISO 10993. Một số biến thể màu sắc cũng được đánh giá trước để sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc ướt trong xử lý sinh học.

Kết hợp khả năng tương thích sinh học với hiệu suất cao nhất, Duratron® LSG PEI thể hiện các đặc tính cơ, nhiệt, điện vượt trội cũng như khả năng chống thủy phân và hóa chất rất tốt.

Các thành phần Duratron® LSG PEI cũng có thể được khử trùng bằng hơi nước (nồi hấp), nhiệt khô, EtO (Ethylene Oxide), plasma và chiếu xạ tia gamma & tia X. Do những đặc tính này, Duratron® LSG PEI là ứng cử viên xuất sắc cho các ứng dụng trong lĩnh vực y tế và xử lý sinh học như thiết bị cấy ghép thử nghiệm và thiết bị xạ trị.
    Tính chất vật liệu
  • Được đánh giá trước trên cả nhựa và hình dạng nguyên bản trong tối đa 24 giờ tiếp xúc với cơ thể hoặc mô theo USP VI và ISO 10993
  • Một số biến thể màu sắc được đánh giá trước khi tiếp xúc ướt trong xử lý sinh học
  • Đế ULTEM™ PEI không chứa chất độn để tương thích sinh học trên nhựa
  • Khả năng chống thủy phân và hóa chất tuyệt vời
  • Có thể khử trùng bằng hơi nước, nhiệt khô, EtO, plasma và chiếu xạ tia gamma & tia X
  • Tính chất cơ, nhiệt và điện tuyệt vời
  • Độ ổn định kích thước tuyệt vời

To install this Web App in your iPhone/iPad press and then Add to Home Screen.

Loading..