True
Acetron™ GP/Ertacetal™ C POM-C
Acetron™ GP POM-C/Ertacetal™ C POM-C là một loại polyoxymethylene (POM) copolymer đa dụng, thường được ưa chuộng nhờ tính chất không xốp. Các hình dạng POM-C này cũng có khả năng hấp thụ độ ẩm thấp và khả năng gia công xuất sắc, làm cho nó trở thành một vật liệu rất linh hoạt có thể hoạt động tốt trong nhiều môi trường khác nhau. Nhờ những đặc điểm này, các thành phần Acetron™ GP/Ertacetal™ C POM-C thường được sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm và đáp ứng các yêu cầu tuân thủ quy định thành phần của FDA.
Acetron™ GP/Ertacetal™ C POM-C
Ertacetal® C LQ POM-C
Ertacetal® C LQ là polyoxymethylene đồng trùng hợp có màu trắng/màu tự nhiên được phát triển đặc biệt cho khả năng ghi bằng laser thông qua các công nghệ IR-YAG và UV-YAG. Bản thân chất đồng trùng hợp acetal có khả năng chống thủy phân, kiềm mạnh và suy giảm oxy hóa nhiệt tốt hơn so với loại acetal homopolyme, đồng thời cung cấp các tính chất vật lý và khả năng gia công giống hệt với Acetron® GP / Ertacetal® C POM-C tiêu chuẩn, bao gồm khả năng hấp thụ độ ẩm thấp và thành phần không có lỗ rỗng.
Ertacetal® C LQ POM-C
Acetron® VMX Food Grade POM-C
Acetron® VMX Food Grade POM-C đạt tiêu chuẩn EU 10/2011 và có thành phần là acetal đồng trùng hợp tuân thủ FDA 21 CFR § 177.2470 có chứa các chất phụ gia có thể phát hiện kim loại và tia X và có màu xanh lam sáng để dễ phát hiện bằng mắt thường. Vật liệu này đã được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong ngành chế biến và đóng gói thực phẩm, nơi có thể dễ dàng truy tìm nó bằng các hệ thống phát hiện khác nhau được lắp đặt để phát hiện ô nhiễm vật lý trong thực phẩm. Ngoài ra, Acetron® VMX Food Grade thể hiện độ bền cơ học, độ cứng và độ bền va đập tốt, làm cho loại này đặc biệt phù hợp với các ứng dụng khác nhau như bánh răng, máy nạo, kẹp, v.v.
Acetron® VMX Food Grade POM-C
Acetron® AF Blend / Ertacetal® H-TF POM-H
Acetron® AF Blend / Ertacetal® H-TF POM-H là vật liệu nhựa nhiệt dẻo độc đáo để sử dụng trong các bộ phận chuyển động, trong đó ma sát thấp và khả năng chống mài mòn lâu dài là rất quan trọng. Vật liệu này có độ bền cao, độ dẻo dai, ổn định kích thước và khả năng gia công tốt cũng như các đặc tính mài mòn được cải thiện so với POM-H không được lấp đầy. Acetron® AF Blend không pha trộn / Ertacetal® H-TF POM-H cung cấp PV giới hạn cao hơn một chút và hệ số ma sát thấp hơn do có thêm hàm lượng PTFE. PTFE được thêm vào này thường làm giảm khả năng mài mòn và độ bền va đập. Acetron® AF 100 có sẵn trên cơ sở tùy chỉnh.
Acetron® AF Blend / Ertacetal® H-TF POM-H
Acetron™ GP FG & Ertacetal™ C FG POM-C
Acetron™ GP FG POM-C/Ertacetal™ C FG POM-C (Food Grade) là một loại polyoxymethylene (POM) copolymer đa dụng, được ưa chuộng nhờ tính chất không xốp, cùng với khả năng kháng thủy phân, kiềm mạnh và sự phân hủy nhiệt oxy hóa cao hơn so với các loại nhựa acetal đồng polymer. Các hình dạng POM-C đạt chuẩn thực phẩm này cũng có khả năng hấp thụ độ ẩm thấp và khả năng gia công xuất sắc, khiến nó trở thành một vật liệu rất linh hoạt có thể hoạt động tốt trong nhiều môi trường khác nhau. Nhờ những đặc tính này và sự tuân thủ các yêu cầu về thành phần của FDA 21 CFR § 177.2470 và EU 10/2011, các thành phần được làm từ vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm.
Acetron™ GP FG & Ertacetal™ C FG POM-C
Acetron™ C Sterra™ POM-C

Acetron™ C Sterra™ POM-C là một loại acetal copolymer đa dụng với thành phần tái chế, thường được ưa chuộng nhờ tính chất không xốp. POM-C tái chế này cũng có khả năng hấp thụ độ ẩm thấp và khả năng gia công xuất sắc, làm cho nó trở thành một vật liệu rất linh hoạt có thể hoạt động tốt trong nhiều môi trường khác nhau.

Là một phần trong danh mục sản phẩm Sterra™, Acetron™ C Sterra™ POM-C chứa POM-C tái chế và do đó liên quan đến việc giảm thiểu đáng kể dấu chân carbon so với các vật liệu tương tự được sản xuất từ nguyên liệu không tái chế. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu môi trường tương ứng.

Acetron™ C Sterra™ POM-C
Acetron™ & Ertacetal™ H POM-H
Acetron™/Ertacetal™ H POM-H là một loại acetal homopolymer polyoxymethylene cung cấp độ bền cơ học, độ cứng, độ cứng cao và khả năng chống biến dạng vượt trội, cùng với tỷ lệ giãn nở nhiệt thấp hơn nhiều và khả năng chống mài mòn cao hơn so với các loại acetal copolymer. Nhờ những đặc tính này, Acetron™ POM-H/Ertacetal™ H POM-H nổi trội trong nhiều ứng dụng, bao gồm vòng bi và ổ trục có đường kính nhỏ và vách mỏng, bánh răng, linh kiện điện, van và các thành phần xử lý chất lỏng.
Acetron™ & Ertacetal™ H POM-H
Ertacetal™ C ELS POM-C

Stock shapes made from Ertacetal™ C ELS POM-C (copolymer acetal) exhibit excellent electrical conductivity qualities, low moisture absorption, high strength and stiffness and great machinability capabilities. This grade in particular is recommended for use in electrical and explosion sensitive applications.

Ertacetal™ C ELS POM-C

To install this Web App in your iPhone/iPad press and then Add to Home Screen.

Loading..